Ý nghĩa của từ dân công là gì:
dân công nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ dân công. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dân công mình

1

21 Thumbs up   4 Thumbs down

dân công


d. Người công dân làm nghĩa vụ lao động chân tay trong thời gian quy định. Đoàn dân công đắp đê. Đi dân công phục vụ tiền tuyến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dân công". Những từ phát âm/đánh v [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

dân công


Người công dân làm nghĩa vụ lao động chân tay trong thời gian quy định. Đoàn dân công đắp đê. Đi dân công phục vụ tiền tuyến.. Các kết quả tìm kiếm li� ..
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

3

6 Thumbs up   6 Thumbs down

dân công


công dân làm nghĩa vụ lao động chân tay trong một thời hạn quy định.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

dân công


công dân làm nghĩa vụ lao động chân tay trong một thời hạn quy định.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 3 tháng 1, 2016

5

3 Thumbs up   8 Thumbs down

dân công


Người công dân làm nghĩa vụ lao động chân tay trong thời gian quy định. | : ''Đoàn ''''''dân công'''''' đắp đê.'' | : ''Đi ''''''dân công'''''' phục vụ tiền tuyến.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

3 Thumbs up   9 Thumbs down

dân công


d. Người công dân làm nghĩa vụ lao động chân tay trong thời gian quy định. Đoàn dân công đắp đê. Đi dân công phục vụ tiền tuyến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< pyramide dân sự >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa